# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Khánh Duy | |
2 | ♂ | Đăng Khôi | |
3 | ♂ | Đăng Khoa | |
4 | ♂ | Hồng Quân | |
5 | ♂ | Hoàng Nam | |
6 | ♂ | Minh Hiếu | |
7 | ♂ | Huy Hoàng | |
8 | ♀ | Bình Minh | buổi sáng sớm |
9 | ♂ | Quang Huy | |
10 | ♂ | Duy Khánh | |
11 | ♂ | Minh Đăng | |
12 | ♂ | Tuấn Kiệt | |
13 | ♂ | Hoàng Hải | |
14 | ♀ | Hồng Phúc | |
15 | ♂ | Thiên Phú | |
16 | ♂ | Quang Anh | |
17 | ♂ | Hải Phong | |
18 | ♂ | Minh Tuấn | |
19 | ♀ | Nhật Linh | Nhật Linh có thể hiểu là "mặt trời toả sáng lung linh" +, "Nhật"; mặt trời, ban ngày, ngày... +, "Linh": là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...) => Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã "mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời" Cũng có thể hiểu theo nghĩa là : Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái và bé trai ở Việt nam: Nhật: trí dũng song toàn, vinh hoa phú quý Linh: sự linh thiêng bới nghĩa này tên Nhật Linh ý muốn con mình sau này sẽ vinh hoa phúy quý, rạng rỡ cho gia đình |
20 | ♂ | Tiến Dũng | |
21 | ♂ | Nam Khánh | |
22 | ♀ | Minh Châu | Minh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng" +, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch... +, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,.. Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình" |
23 | ♂ | Phúc Hưng | |
24 | ♂ | Duy Khang | |
25 | ♂ | Quốc Hưng | |
26 | ♂ | Mạnh Hùng | |
27 | ♂ | Tuấn Hùng | |
28 | ♂ | Minh Phúc | |
29 | ♂ | Trung Tín | |
30 | ♀ | Hải Dương | đại dương mênh mông |
31 | ♂ | Hữu Phước | |
32 | ♂ | Bảo Thiên | |
33 | ♂ | Tùng Bách | |
34 | ♂ | Thành Nam | |
35 | ♂ | Minh Kiệt | |
36 | ♂ | Khánh Nam | |
37 | ♀ | Thanh Tâm | |
38 | ♂ | Hạo Nhiên | |
39 | ♂ | Trọng Đắc | |
40 | ♂ | Nguyên Vũ | |
41 | ♂ | Xuân Phúc | |
42 | ♂ | Đông Quân | |
43 | ♂ | Chí Thiện | |
44 | ♂ | Bao Khang | |
45 | ♂ | Minh Luân | |
46 | ♂ | Bảo Khánh | |
47 | ♂ | Nhật Long | |
48 | ♀ | Thùy Linh | Thùy có nghĩa là thùy trong mị, trong dịu dàng và nết na Linh trong linh lơi,thông minh, nhanh nhẹn,linh động trong việc làm Vậy Thùy Linh thể hiện sự khôn khéo dịu dàng mà vẫn nhanh nhẹn tháo vát, có nhu có cương kết hợp hài hòa. |
49 | ♂ | Tuấn Ngọc | |
50 | ♂ | Tuấn Linh | |
51 | ♂ | Tuấn Khôi | |
52 | ♂ | Tiến Minh | |
53 | ♂ | Quốc Tuấn | |
54 | ♂ | Xuân Bách | |
55 | ♀ | Khánh Chi | Khánh: Trong tiếng Hán là "vui mừng". Ví dụ: Ngày Quốc Khánh; Khánh lễ... Chi: có nghĩa là "chân tay" Tuy nhiên "chi" trong từ Khánh Chi" lại có nghĩa là "cây". Bố mẹ muốn con mình là nhành cây tươi tốt, khỏe mạnh và vui vẻ |
56 | ♂ | Tuấn Khải | |
57 | ♂ | Khải Minh | |
58 | ♂ | Huy Phong | |
59 | ♂ | Phú Thiên | |
60 | ♂ | Gia Tường | |
61 | ♂ | Duy Hoàng | |
62 | ♂ | Công Minh | |
63 | ♂ | Khải Hoàn | |
64 | ♂ | Thành Đạt | |
65 | ♂ | Ngọc Hưng | |
66 | ♀ | Thiên Anh | |
67 | ♂ | Nam Phong | |
68 | ♂ | Gia Thịnh | |
69 | ♂ | Tấn Phong | |
70 | ♂ | Minh Dũng | |
71 | ♂ | Minh Long | |
72 | ♂ | Minh Khôi | |
73 | ♂ | Duy Quang | |
74 | ♂ | Tấn Khang | |
75 | ♂ | Mạnh Dũng | |
76 | ♂ | Hiểu Minh | |
77 | ♂ | Khánh Huy | |
78 | ♂ | Tuấn Minh | |
79 | ♂ | Hữu Khang | |
80 | ♀ | Minh Ngọc | dùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy và toả sáng giống như viên ngọc. +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi +, "Ngọc": là ngọc hay đá quý , là các khoáng chất có xuất xứ từ thiên nhiên hay nhân tạo, có màu sắc đẹp, rực rỡ, có độ tinh khiết, ổn định, bề mặt sáng bóng....Do có giá trị về mặt thẩm mỹ nên ngọc thường được dùng làm đồ trang sức. |
81 | ♂ | Huy Khánh | |
82 | ♂ | Quang Lâm | |
83 | ♂ | Bảo Trung | |
84 | ♂ | Tuấn Dũng | |
85 | ♀ | Thanh Nhã | |
86 | ♂ | Quốc Vinh | |
87 | ♂ | Bảo Hoàng | |
88 | ♀ | Minh Thảo | |
89 | ♀ | Kim Cương | |
90 | ♂ | Tấn Thành | |
91 | ♂ | Gia Khiêm | |
92 | ♂ | Quốc Quân | |
93 | ♂ | Hoàng Huy | |
94 | ♂ | Quốc Việt | |
95 | ♂ | Khải Hưng | |
96 | ♀ | Ngọc Diệp | |
97 | ♂ | Mạnh Quân | |
98 | ♀ | Hoang Anh | |
99 | ♂ | Nhật Quân | |
100 | ♀ | Trung Anh | trung thực, anh minh |
101 | ♀ | Xuân Thủy | nước mùa xuân |
102 | ♂ | Phú Khang | |
103 | ♂ | Gia Phong | |
104 | ♂ | Long Quân | |
105 | ♂ | Hữu Thiện | |
106 | ♂ | Đức Hoàng | |
107 | ♂ | Gia Hoàng | |
108 | ♂ | Ngọc Minh | |
109 | ♂ | Thanh Huy | |
110 | ♂ | Giang Nam | |
111 | ♂ | An Nguyên | |
112 | ♂ | Hồng Lĩnh | |
113 | ♂ | Trung Hải | |
114 | ♂ | Chí Thanh | |
115 | ♂ | Quốc Toản | |
116 | ♂ | Huy Cường | |
117 | ♂ | Mạnh Tuấn | |
118 | ♂ | Kiến Quốc | |
119 | ♂ | Hoàng Duy | |
120 | ♀ | Hoàng Lam | |
121 | ♂ | Minh Quan | |
122 | ♂ | Hồng Thái | |
123 | ♂ | Tường Lâm | |
124 | ♂ | Trường An | |
125 | ♀ | Quỳnh Như | Quỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh. "Như": tương tự, giống như, có ý so sánh "Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn. |
126 | ♂ | Đức Trọng | |
127 | ♀ | Hoang Nhi | |
128 | ♂ | Ngọc Toàn | |
129 | ♂ | Hải Triều | |
130 | ♂ | Hữu Thắng | |
131 | ♂ | Minh Toàn | |
132 | ♂ | Quốc Minh | |
133 | ♂ | Hoanglong | |
134 | ♂ | Chấn Hưng | |
135 | ♂ | Minh Thái | |
136 | ♂ | Hoàng Sơn | |
137 | ♂ | Duy Khiêm | |
138 | ♀ | Huỳnh Anh | |
139 | ♂ | Thanh Hai | |
140 | ♀ | Gia Khanh | |
141 | ♂ | Hoàng Đức | |
142 | ♂ | Hữu Quang | |
143 | ♂ | Quang Hòa | |
144 | ♂ | Nhat Minh | |
145 | ♂ | Tấn Cường | |
146 | ♂ | Nhật Tiến | |
147 | ♀ | Thúy Ngân | |
148 | ♂ | Xuân Bình | |
149 | ♂ | Duy Thành | |
150 | ♂ | Đăng Quân | |
151 | ♂ | Khắc Minh | |
152 | ♂ | Minh Tùng | |
153 | ♂ | Thiên Bảo | |
154 | ♂ | Trọng Tín | |
155 | ♂ | Huy Thong | |
156 | ♂ | Xuân Hùng | |
157 | ♂ | Tùng Linh | cây tùng linh thiêng |
158 | ♂ | Thanh Sơn | |
159 | ♂ | Xuân Minh | |
160 | ♂ | Tùng Châu | |
161 | ♂ | Chí Khang | |
162 | ♀ | Hồng Đăng | ngọn đèn ánh đỏ |
163 | ♂ | Việt Khôi | |
164 | ♂ | Huy Thành | |
165 | ♂ | Minh Tiến | |
166 | ♂ | Đình Khôi | |
167 | ♂ | Thiện Tâm | |
168 | ♂ | Minh Nhat | |
169 | ♀ | Thiên Lam | màu lam của trời |
170 | ♂ | Alexander | người bảo vệ |
171 | ♂ | Văn Vượng | |
172 | ♂ | Thái Bình | |
173 | ♂ | Nguyen Tu | |
174 | ♂ | Khánh Sơn | |
175 | ♀ | Minh Khuê | "Minh Khuê" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời. +. "Minh": thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, ... +, "Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sâo khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn. |
176 | ♂ | Thanh Lâm | |
177 | ♀ | Ngọc Châu | |
178 | ♂ | Viet Hung | |
179 | ♀ | Thụy Quân | |
180 | ♂ | Phúc Điền | |
181 | ♂ | Vĩnh Hưng | |
182 | ♂ | Quốc Thái | |
183 | ♀ | Quỳnh Thy | |
184 | ♀ | Thiên Kim | Thiên Kim có nghĩa là "ngàn vàng". Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, tên Thiên kim mang ý nghĩa "bé yêu là tài sản quý giá nhất của cha mẹ". |
185 | ♀ | Hà Phương | Hà có nghĩa là sông Phương: thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp. Gợi nên vẻ đẹp dịu dàng, tinh khiết. |
186 | ♂ | Như Hoàng | |
187 | ♂ | Cảnh Toàn | |
188 | ♂ | Đình Phúc | |
189 | ♂ | Hùng Tùng | |
190 | ♂ | Xuanhoihp | |
191 | ♂ | Jean Tran | |
192 | ♂ | Minh Hiệp | |
193 | ♂ | Băng Lãnh | |
194 | ♀ | Kim Tuyến | sợi chỉ bằng vàng |
195 | ♂ | Phúc Tiến | |
196 | ♂ | Minh Hưng | |
197 | ♀ | Huyền Anh | tinh anh, huyền diệu |
198 | ♂ | Chung Kyo | |
199 | ♀ | Thanh Vân | |
200 | ♂ | Thanh Duy | |
201 | ♂ | Tuấn Anh | |
202 | ♂ | Thành An | |
203 | ♂ | Thái Minh | |
204 | ♂ | Minh Khải | |
205 | ♂ | Nhật Khôi | |
206 | ♂ | Xuân Vinh | |
207 | ♂ | Đức Khánh | |
208 | ♂ | Phú Thịnh | |
209 | ♂ | Xuân Tiến | |
210 | ♀ | Thảo Ngân | |
211 | ♂ | Mạnh Khỏe | |
212 | ♂ | Minh Khoa | |
213 | ♂ | Nam Dương | |
214 | ♂ | Doãn Minh | |
215 | ♂ | Thế Quang | |
216 | ♂ | Tersesses | |
217 | ♂ | Trọng Đức | |
218 | ♂ | Cao Phong | |
219 | ♂ | Vu Ductai | |
220 | ♂ | Minh Quốc | |
221 | ♂ | Nhật Hùng | |
222 | ♂ | Buivanyen | |
223 | ♂ | Duy Thông | |
224 | ♂ | Phú Trọng | |
225 | ♂ | Việt Dũng | |
226 | ♂ | Minh Hoàn | |
227 | ♂ | Tuấn Nhật | |
228 | ♂ | Hướng Víp | |
229 | ♂ | Hoàng Lộc | |
230 | ♂ | Thiên Ban | |
231 | ♂ | Duy Thắng | |
232 | ♀ | Hồng Ngọc | |
233 | ♂ | Ngọc Dũng | |
234 | ♂ | Nhật Đông | |
235 | ♂ | Đức Nghĩa | |
236 | ♂ | Ngọc Khôi |